Có 1 kết quả:

吃驚 cật kinh

1/1

cật kinh [ngật kinh]

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Giật mình sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Thoa tại ngoại diện thính kiến giá thoại, tâm trung cật kinh” , (Đệ nhị thập thất hồi) Bảo Thoa ở ngoài nghe nói như vậy, trong lòng giật mình.

Bình luận 0